Vùng phủ sóng của Đài Tiếng nói Việt Nam

Hiện nay, trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình đang quản lý và khai thác hệ thống thiết bị truyền dẫn tín hiệu chương trình phát thanh. Hệ thống các đài phát sóng phát thanh với hơn 50 trạm phát sóng trải khắp cả nước, cùng với đó là trên 100 máy phát FM, sóng ngắn và sóng trung. Dưới đây là bảng thống kê tổng hợp các trạm phát, vùng phủ sóng AM/FM của Đài TNVN.

Hệ thống các trạm phát sóng FM trên toàn quốc

 

TT Trạm phát sóng Tần số Hệ chương trình Vùng phủ sóng
 (MHz)
1 Hà Nội 91,0 VOVGT Khu vực Hà Nội và các tỉnh lân cận (Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam, phía đông Hòa Bình)
101,0 VOV1
104,0 Tiếng Anh 24/7
105,5 VOV5
89,0 Kênh sức khỏe
2 Tam Đảo 100,0 VOV1 Khu vực đồng bằng bắc bộ, các vùng lân cận (Phú Thọ, Thái Nguyên, phía nam Tuyên Quang)
96,5 VOV2
102,7 VOV3
3 Hạ Long 105,7 VOV5 Khu vực phía nam tỉnh Quảng Ninh và Tp. Hải phòng
94,0 VOV1
104 24/7
4 Cát Bà 95 VOV1 Khu vực Cát Bà
5 Vân Đồn 100,0 VOV1 Khu vực Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh
6 Móng Cái 95 VOV1 Khu vực Móng Cái tỉnh Quảng Ninh
7 Mộc Châu 103,5 VOV2 Khu vực Mộc Châu
8 Pha Đin – Sơn La 94 VOV1 Khu vực tây bắc Sơn La
103,5 VOV2+4
101 VOV3
9 Phù Yên 97 VOV1+4 Khu vực phía đông bắc Sơn La
10 Sốp Cộp 100 VOV1 Khu vực phía tây nam Sơn La
11 TT Tây Bắc 99 VOV1 Khu vực thành phố Sơn La
12 Điện Biên 100 VOV1 Khu vực phía tây nam Điện Biên
96,5 VOV2+4
13 Mường Nhé 95 VOV1+4 Khu vực Mường Nhé – Điện Biên
14 Quản Bạ 95 VOV1 Khu vực Quản Bạ, Hà Giang
97 VOV2+4
15 Hà Giang 100 VOV1 Khu vực thành phố Hà Giang
16 Đồng Văn 100 VOV1 Khu vực Đồng Văn, Hà Giang
17 Sìn Hồ – Lai Châu 96,5 VOV2 Khu vực Lai Châu
100 VOV1+4
18 Mường Tè – Lai Châu 95 VOV1 Khu vực Mường Tè
19 Dốc Cun 94 VOV1 Khu vực Hòa Bình
20 Bắc Kạn 99,5 VOV2 Khu vực Bắc Cạn
21 Thái Bình 101,8 VOV1 Khu vực Thái Bình
22 Mẫu Sơn – Lạng Sơn 95 VOV1+4 Khu vực Lạng Sơn
99,5 VOV2
23 Lào Cai 94 VOV1+4 Khu vực Lào Cai
24 Yên Bái 94 VOV2 Khu vực Yên Bái
25 Nguyên Bình – Cao Bằng 94 VOV1 Khu vực Cao Bằng
103,5 VOV2+4
26 Bá Thước – Thanh Hóa 95 VOV1 Khu vực phía tây Thanh Hóa
101,5 VOV3+4
27 Hàm Rồng – Thanh Hóa 94 VOV1 Khu vực TP. Thanh Hóa
103,5 VOV2
28 Quỳ Hợp – Nghệ An 95 VOV1 Khu vực Qùy Hợp Nghệ An
29 Tương Dương 103,5 VOV2 Khu vực Tương Dương Nghệ An
30 Quế Phong 94 VOV1 Khu vực Quế Phong Nghệ An
31 Thiên Tượng – Hà Tĩnh 95 VOV1 Khu vực Hà Tĩnh, Vinh
96,5 VOV2
102,7 VOV3
32 Khe Sanh 100 VOV1 Khu vực phía tây tỉnh Quảng Trị
33 Quảng Trị 94 VOV1 Những khu vực còn lại của tỉnh Quảng Trị
34 Đồng Hới – Quảng Bình 93 VOV3 Khu vực Quảng Bình
100 VOV1
36 A Lưới 100 VOV1 Khu vực phía tây Thừa Thiên Huế
35 Huế 101,5 VOV3 Khu vực Huế
104,5 24/7
37 Quảng Ngãi 101 VOV3 Khu vực Quảng Ngãi
94 VOV1
38 Lý Sơn 95 VOV1 Khu vực đảo Lý Sơn – Quảng Ngãi
39 Đông Giang 95 VOV1+4 Khu vực phía tây tỉnh Quảng Nam
40 Sơn Trà – Đà Nẵng 100 VOV1+4 Khu vực Đà Nẵng
102,7 VOV3
96,5 VOV2
104 24/7
89 Sức khỏe
41 Trường Sa lớn 100 VOV1 Khu vực đảo Trường Sa
42 Vũng Chua – Bình Định 101,5 VOV3 Khu vực Bình Định
43 Phú Yên 100 VOV1 Khu vực Phú Yên
96,5 VOV2
102,7 VOV3
44 Đồng Đế – Nha Trang 101 VOV3 Khu vực Khánh Hòa
96,5 VOV2
104 24/7
45 Đắc Nông 95 VOV1+4 Khu vực Đắc Nông
46 Kon Tum 100 VOV1 Khu vực Kon Tum
90,5 VOV2
47 Hà Lan – Đắk Lắk 94 VOV1 Phía bắc khu vực Đắc Lắc
48 Đắk Lắk 102,7 VOV3 Khu vực Đắk Lắk
90,5 VOV4
100 VOV1
49 Cầu Đất – Lâm Đồng 100 VOV1 Khu vực Lâm Đồng
90.5 VOV2+4
50 Ninh Thuận 102,7 VOV1+4 Khu vực Ninh Thuận
51 Bình Thuận 94 VOV1+3+4 Khu vực Bình Thuận
52 Bà Đen – Tây Ninh 101 VOV3 Khu vực Tây Ninh, Bình Phước
53 Quán Tre 91 VOVGT Khu vực Tp. HCM và vùng lân cận (Bình Dương, Bà Rịa Vũng Tàu, Tây Ninh, Đồng Nai)
94 VOV1
102,7 VOV3
96,5 VOV2
105,7 VOV5
104 24/7
89 Kênh sức khỏe
54 VN2 – Cần Thơ 90 VOVGT Khu vực Cần Thơ và vùng lân cận( Hậu Giang,Vĩnh Long, Đồng Tháp)
96,5 VOV2
89 Kênh sức khỏe
94 VOV1
55 Trà Vinh 95 VOV1 Khu vực Đông Nam Bộ (Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre)
56 Núi Cấm – An Giang 102,7 VOV3+4 Khu vực Tây Nam Bộ (An Giang, Kiên Giang)
57 Phú Quốc 95 VOV1 Khu vực đảo Phú Quốc
103,5 VOV2
104,5 24,7

Hệ thống các trạm phát sóng AM trên toàn quốc

STT Tên đài Hệ Tần số (Khz) Vùng phủ sóng
1 Đài PSPT Đối ngoại VOV1 7435 Quần đảo Hoàng Sa
VOV1 9635 Quần đảo Trường Sa
VOV1 11720 Vịnh Thái Lan
2 Đài PSPT CK2 VOV2 5925 Khu vực trung du và miền núi phía bắc
VOV4 6165
3 Đài PSPT Bắc Bộ VOV1 675 Phủ toàn bộ các tỉnh đồng bằng Bắc Bộ và một phần các tỉnh trung du như : Hòa Bình, Sơn La, Yên Bái, Lạng Sơn, khu vực ven biển và gần bờ từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa
VOV2 549
4 Đài PSPT Bắc Trung Bộ VOV1 630 Khu vực ven biển và gần bờ từ nam Hà Tĩnh đến phía bắc thành phố Huế
VOV2 729
5 Đài PSPT Trung Bộ VOV1 594 Khu vực ven biển và gần bờ phía đông nam thành phố Huế đến Đà Nẵng
VOV2 702
6 Đài PSPT An Nhơn VOV1 648 Khu vực ven biển và gần bờ tỉnh Bình Định, Phú Yên
VOV2 738
7 Đài PSPT Đồng Đế VOV1 666 Khu vực ven biển và gần bờ tỉnh Khánh Hòa, Ninh Thuận
VOV2 576
Đài PSPT Tây Nguyên VOV1 7210 Khu vực Tây Nguyên
VOV2 819 Khu vực Đắc Lắc
VOV4 6020 Khu vực Tây Nguyên
8 Đài PSPT Quán Tre VOV1 657 Khu vực TP. Hồ Chí Minh, các vùng lân cận như Tây Ninh, Bình Dương, phía nam Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu
9 Đài PSPT Nam bộ VOV1 711 Phủ sóng toàn bộ các tỉnh đồng bằng Nam Bộ, khu vực ven biển và gần bờ từ thành phố Hồ Chí Minh đến mũi Cà Mau, huyện Trường Sa.
VOV2 783
VOV4 873

 

Share This Post

Phản hồi & Góp ý